Trước tiên, hãy cùng Sforum tìm hiểu chip Bridgelux là gì? Đây là con chip được đánh giá tốt bởi vì có chất lượng hoạt động ổn định. Được sản xuất dựa trên công nghệ tiên tiến nên nó có hiệu suất cao cùng độ tin cậy vượt trội. Chip có CRI khác nhau giữa những loại ánh sáng, giá trị CRI cụ thể là 75-85. Loại chip này được ứng dụng trong các bộ đèn LED như: biển báo, đèn chiếu sáng chung, đèn flash máy ảnh,...
Vậy chip Bridgelux của nước nào? Con chip này được sản xuất bởi công ty chip LED lớn tại Mỹ là Bridgelux. Nhờ vào nỗ lực sáng tạo không ngừng, công ty đã nghiên cứu ra nhiều giải pháp chiếu sáng hiệu quả. Các sản phẩm của công ty luôn có hiệu suất cao và được ứng dụng đa dạng trong đời sống.
Ngoài thiết bị đèn LED thì gia đình của bạn cũng sẽ cần nhiều vật dụng thông minh khác.
Sau khi biết được chip Bridgelux của nước nào, bạn nên tìm hiểu thêm về ưu điểm của chip này. Nhờ những ưu điểm dưới đây mà chip được nhiều người đánh giá cao khi sử dụng:
Ngoài thắc mắc chip Bridgelux của nước nào, người dùng cũng muốn biết thêm về một số loại Bridgelux LED chip phổ biến. Dưới đây là những loại chip được nhiều người lựa chọn và sử dụng. Cùng Sforum tìm hiểu để chọn được con chip chất lượng và phù hợp với nhu cầu nhé.
Bảng thông số kỹ thuật chip LED Bridgelux SMD 2835:
Tiêu chí | Số liệu |
Nhiệt độ màu CCT | 2200K - 7000K |
Chỉ số CRI | 80 - 90 |
Quang thông | 135 Lm/W |
Kích thước | 2.8x3.5 mm |
Tuổi thọ | 50.000h |
Đây là chip được ứng dụng phổ biến trong các thiết bị đèn chiếu sáng ngoài trời như: đèn LED sân vườn, đèn pha, đèn đường,... Chip giúp mang đến chất lượng màu tốt, có hiệu suất phát quang tối đa. Đồng thời, nó còn tuân thủ theo màu ánh sáng ANSI và có nhiều cấu hình CCT và CRI.
Bảng thông số kỹ thuật chip LED Bridgelux SMD 3030:
Tiêu chí | Số liệu |
Nhiệt độ màu CCT | 2200K - 6500K |
Chỉ số CRI | 80 - 90 |
Quang thông | 137 Lm/W |
Kích thước | 3x3 mm |
Tuổi thọ | 50.000h |
Một vài ưu điểm mà dòng chip này mang đến cho người dùng đó là: ánh sáng tốt, nhỏ gọn, hiệu suất chiếu sáng cao, tiết kiệm chi phí,... Nó được ứng dụng phổ biến trong những thiết bị đèn trong nhà và ngoài trời.
Bảng thông số kỹ thuật chip LED Bridgelux 5050:
Tiêu chí | Số liệu |
Nhiệt độ màu CCT | 2700K - 6500K |
Chỉ số CRI | 80- 90 |
Quang thông | 170Lm/W |
Kích thước | 5 5 mm |
Tuổi thọ | 50.000h |
Đây cũng là một trong những con chip có công suất cao, được ứng dụng trong các sản phẩm cần chiếu sáng lớn như: đèn LED nhà xưởng, đèn đường LED, đèn pha LED,... Vì có chất lượng vượt trội hơn nên nó cũng có giá thành cao hơn một chút so với chip khác.
Thông số kỹ thuật sản phẩm LED COB Vero:
Tiêu chí | Số liệu |
Nhiệt độ màu CCT | 2700K - 6500K |
Chỉ số CRI | 90 |
Quang thông | 130 Lm/W |
Tuổi thọ | 70.000h |
Tiêu chuẩn | RoHs – REACH – Không chì |
Con chip này có ưu điểm là làm màu sắc vật thể trông trung thực, giảm chi phí bảo hành. Ngoài ra, nó còn đem đến khả năng tiết kiệm điện tốt và an toàn cho người dùng. Chip được ứng dụng phổ biến trong các loại đèn cần công suất cao như: đèn đường LED, đèn LED nhà xưởng, đèn pha LED,...
Bảng thông số kỹ thuật chip LED Bridgelux Series E:
Tiêu chí | Số liệu |
Nhiệt độ màu CCT | 2700K - 6500K |
Chỉ số CRI | 90 |
Quang thông | 132 Lm/W |
Tuổi thọ | 70.000h |
Kích thước | Dao động từ 6mm - 22mm |
Loại chip này được dùng phổ biến trong đèn chiếu sáng điểm, chiếu sáng âm trần,... Kích thước chip rơi vào khoảng từ 6 đến 22mm và đạt chứng nhận CE. Chip đem đến chất lượng ánh sáng tốt, đáp ứng được nhiều nhu cầu về đèn của người dùng.
Sforum vừa giúp bạn biết được chip LED Bridgelux của nước nào, đồng thời còn giới thiệu những ưu điểm cũng như top các loại chip này đang được dùng phổ biến. Từ đó, bạn có thể lựa chọn được thiết bị chiếu sáng phù hợp với nhu cầu của mình. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, bạn có thể để lại bình luận bên dưới nhé!
Tác giả: admin
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn